- Điều kiện hưởng lương hưu được điều chỉnh như thế nào từ năm 2021?
- Khoảng 9.000 lao động tiếp tục làm việc mỗi năm khi tăng tuổi hưu
Tuổi nghỉ hưu mới bắt đầu áp dụng với lao động nam sinh năm 1961, lao động nữ sinh 1966
Theo dự thảo Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình: Kể từ năm 2021, tuổi nghỉ hưu của lao động nam mỗi năm tăng thêm 3 tháng cho đến khi đủ 62 tuổi; và cứ mỗi năm tăng thêm 4 tháng đối với lao động nữ cho đến đủ 60 tuổi vào năm 2035.
Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm sinh |
2021 |
60 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961 |
2021 |
55 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966 |
2022 |
60 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962 |
2022 |
55 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967 |
2023 |
60 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963 |
2023 |
56 tuổi |
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967 |
2024 |
61 tuổi |
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963 |
2024 |
56 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968 |
2025 |
61 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964 |
2025 |
56 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969 |
2026 |
61 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965 |
2026 |
57 tuổi |
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969 |
2027 |
61 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966 |
2027 |
57 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970 |
2028 |
62 tuổi |
Từ tháng 4/1966 trở đi |
2028 |
57 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971 |
2029 |
58 tuổi |
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971 |
|||
2030 |
58 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972 |
|||
2031 |
58 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973 |
|||
2032 |
59 tuổi |
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973 |
|||
2033 |
59 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974 |
|||
2034 |
59 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975 |
|||
2035 |
60 tuổi |
Từ tháng 5/1975 trở đi |
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế-xã hội đặc biệt khó khăn có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định tại Điều 3 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu thấp hơn của người lao động được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Tuổi nghỉ hưu thấp hơn |
Năm sinh |
||
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 9/1966 |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1971 đến tháng 8/1971 |
||
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1966 đến tháng 6/1967 |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1971 đến tháng 4/1972 |
||
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1967 đến tháng 3/1968 |
2023 |
51 tuổi |
Từ tháng 5/1972 đến tháng 12/1972 |
||
2024 |
56 tuổi |
Từ tháng 4/1968 đến tháng 12/1968 |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1973 đến tháng 8/1973 |
||
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1969 đến tháng 9/1969 |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1973 đến tháng 5/1974 |
||
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1969 đến tháng 6/1970 |
2026 |
52 tuổi |
Từ tháng 6/1974 đến tháng 12/1974 |
||
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1970 đến tháng 3/1971 |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1975 đến tháng 8/1975 |
||
2028 |
57 tuổi |
Từ tháng 4/1971 trở đi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1975 đến tháng 4/1976 |
||
2029 |
53 tuổi |
Từ tháng 5/1976 đến tháng 12/1976 |
|||||
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1977 đến tháng 8/1977 |
|||||
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1977 đến tháng 4/1978 |
|||||
2032 |
54 tuổi |
Từ tháng 5/1978 đến tháng 12/1978 |
|||||
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1979 đến tháng 8/1979 |
|||||
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1979 đến tháng 4/1980 |
|||||
2035 |
55 tuổi |
Từ tháng 5/1980 trở đi |
Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao và một số trường hợp đặc biệt có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn nhưng không quá 5 tuổi so với quy định.
Tuổi nghỉ hưu cao hơn cũng được tăng lên tương ứng, không vượt quá 67 tuổi đối với nam vào năm 2028 và không vượt quá 65 tuổi đối với nữ vào năm 2035.
Việc quyết định nghỉ hưu ở tuổi cao hơn phải bảo đảm các nguyên tắc, điều kiện: khách quan, công bằng, công khai và đúng quy định; cơ quan có nhu cầu sử dụng; cá nhân có nguyện vọng, đủ sức khỏe và không đang trong thời gian bị xem xét xử lý kỷ luật, bị điều tra, truy tố, xét xử hoặc thi hành kỷ luật về Đảng, chính quyền.
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu cao hơn |
Năm sinh |
Năm đủ tuổi nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu cao hơn |
Năm sinh |
2021 |
65 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1961 đến tháng 9/1961 |
2021 |
60 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1966 đến tháng 8/1966 |
2022 |
65 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1961 đến tháng 6/1962 |
2022 |
60 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1966 đến tháng 4/1967 |
2023 |
65 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1962 đến tháng 3/1963 |
2023 |
61 tuổi |
Từ tháng 5/1967 đến tháng 12/1967 |
2024 |
66 tuổi |
Từ tháng 4/1963 đến tháng 12/1963 |
2024 |
61 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1968 đến tháng 8/1968 |
2025 |
66 tuổi 3 tháng |
Từ tháng 01/1964 đến tháng 9/1964 |
2025 |
61 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1968 đến tháng 5/1969 |
2026 |
66 tuổi 6 tháng |
Từ tháng 10/1964 đến tháng 6/1965 |
2026 |
62 tuổi |
Từ tháng 6/1969 đến tháng 12/1969 |
2027 |
66 tuổi 9 tháng |
Từ tháng 7/1965 đến tháng 3/1966 |
2027 |
62 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1970 đến tháng 8/1970 |
2028 |
67 tuổi |
Từ tháng 4/1966 trở đi |
2028 |
62 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1970 đến tháng 4/1971 |
2029 |
63 tuổi |
Từ tháng 5/1971 đến tháng 12/1971 |
|||
2030 |
63 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1972 đến tháng 8/1972 |
|||
2031 |
63 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1972 đến tháng 4/1973 |
|||
2032 |
64 tuổi |
Từ tháng 5/1973 đến tháng 12/1973 |
|||
2033 |
64 tuổi 4 tháng |
Từ tháng 01/1974 đến tháng 8/1974 |
|||
2034 |
64 tuổi 8 tháng |
Từ tháng 9/1974 đến tháng 4/1975 |
|||
2035 |
65 tuổi |
Từ tháng 5/1975 trở đi |