- Điểm chuẩn ngành sư phạm cao kỷ lục, 30 điểm mới trúng tuyển
- Điểm chuẩn trúng tuyển những trường đại học top đầu xu hướng tăng
- Điểm chuẩn ĐH Bách khoa Hà Nội cao nhất 29,39 điểm
![]() |
Năm 2025, khối trường Công an có mức điểm chuẩn cao nhất 26,28 |
Năm 2025, các trường Công an tuyển 2.350 sinh viên, trong khi có khoảng 23.000 thí sinh đăng ký xét tuyển vào khối trường này, cao kỷ lục.
Các trường này đều có phương thức tuyển sinh chung theo quy định của Bộ Công an, khác với các trường đại học khối dân sự.
Theo đó, trường Công an xét tuyển theo các phương thức: kết hợp điểm kỳ thi đánh giá của Bộ Công an và kết quả thi tốt nghiệp THPT; tuyển thẳng học sinh đạt giải thi quốc gia và quốc tế theo quy chế của Bộ Giáo dục và Bộ Công an; kết quả thi đánh giá của Bộ Công an kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Điểm chuẩn các trường đại học, học viện công an nhân dân năm 2025 cụ thể như sau:
Tên trường |
Tên ngành |
Phía |
Vùng |
Điểm chuẩn Nam |
Điểm chuẩn Nữ |
Học viện An ninh nhân dân |
Ngành Công nghệ thông tin |
Toàn quốc |
21,98 |
||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh |
Phía Bắc |
1 |
23,05 |
25,58 |
|
2 |
24,63 |
26,09 |
|||
3 |
23,03 |
26,27 |
|||
8 |
18,78 |
19,63 |
|||
Ngành An ninh mạng và phòng, chống tội phạm công nghệ cao |
Phía Bắc |
24,48 |
24,69 |
||
Phía Nam |
20,63 |
24,15 |
|||
Học viện Cảnh sát nhân dân |
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát |
Phía Bắc |
1 |
21,72 |
25,24 |
2 |
23,71 |
26,01 |
|||
3 |
22,89 |
25,38 |
|||
8 |
18,67 |
20,64 |
|||
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
Phía Bắc |
22,51 |
25,21 |
||
Phía Nam |
21,74 |
23,57 |
|||
Trường Đại học An ninh nhân dân |
Phía Nam |
4 |
22,68 |
26,05 |
|
5 |
23,48 |
25,33 |
|||
6 |
23,28 |
25,83 |
|||
7 |
22,47 |
25,28 |
|||
8 |
17,66 |
19,46 |
|||
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
Phía Nam |
4 |
22,01 |
24,67 |
|
5 |
23,53 |
26,28 |
|||
6 |
21,33 |
25,67 |
|||
7 |
21,44 |
24,56 |
|||
8 |
19,6 |
15,95 |
|||
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
Phía Nam |
19,75 |
23,62 |
||
Phía Bắc |
21,1 |
24,23 |
|||
Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân |
Nhóm ngành Kỹ thuật - Hậu cần |
Phía Bắc |
21,7 |
25,21 |
|
Phía Nam |
20,53 |
23,96 |
|||
Kỹ thuật điện tử, viễn thông tại Học viện Kỹ thuật Mật mã |
Toàn quốc |
20,33 |
|||
Y khoa hệ chính quy tại Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Toàn quốc |
19,05 |