- Sáp nhập đơn vị hành chính, người dân có phải đi đổi "sổ đỏ"?
- Ảnh: Ngày đầu thực hiện thủ tục hành chính các sở, ngành sau hợp nhất ở Hà Nội
Danh sách số điện thoại tiếp nhận, giải quyết, giải đáp phản ánh, thắc mắc của Nhân dân về thủ tục hành chính tại một số Phòng chức năng của CATP:
1. Phòng Quản lý xuất nhập cảnh: 0902187447
2. Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội : 0692191556
3. Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ: 02436688114
4. Phòng Cảnh sát giao thông: 02439424451
DANH SÁCH SĐT LIÊN HỆ GIẢI ĐÁP THẮC MẮC VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
1 |
Phòng Quản lý xuất nhập cảnh |
|
2 |
Phòng Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
|
3 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ |
0243.6688.114 |
4 |
Phòng Cảnh sát giao thông |
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
Ba Đình |
||
1 |
CAP Phúc Xá |
0984467175091787804402438293192 |
2 |
CAP Trung Trực |
090405059502438283247 |
3 |
CAP Trúc Bạch |
037996677702438293208 |
4 |
CAP Quán Thánh |
098450667802438453839 |
5 |
CAP Điện Biên |
091266901602438233539 |
6 |
CAP Đội Cấn |
090323525902438456027 |
7 |
CAP Ngọc Hà |
097688588602438457073 |
8 |
CAP Kim Mã |
0936069357097366836902438453879 |
9 |
CAP Giảng Võ |
097202666802438343567 |
10 |
CAP Thành Công |
098964543002437724577 |
11 |
CAP Ngọc Khánh |
091593999302438352553 |
12 |
CAP Cống Vị |
098768222202437629929 |
13 |
CAP Liễu Giai |
077727989802437623176 |
14 |
CAP Vĩnh Phúc |
098931422802437615127 |
Cầu Giấy |
||
1 |
CAP Trung Hòa |
|
2 |
CAP Nghĩa Đô |
|
3 |
CAP Nghĩa Tân |
|
4 |
CAP Quan Hoa |
|
5 |
CAP Yên Hòa |
|
6 |
CAP Dịch Vọng Hậu |
|
7 |
CAP Dịch Vọng |
|
8 |
CAP Mai Dịch |
|
Đống Đa |
||
1 |
CAP Văn Miếu |
|
2 |
CAP Văn Chương |
|
3 |
CAP Cát Linh |
|
4 |
CAP Quốc Tử Giám |
|
5 |
CAP Hàng Bột |
|
6 |
CAP Ô Chợ Dừa |
|
7 |
CAP Nam Đồng |
|
8 |
CAP Quang Trung |
|
9 |
CAP Trung Liệt |
|
10 |
CAP Thổ Quan |
|
11 |
CAP Khâm Thiên |
|
12 |
CAP Trung Phụng |
|
13 |
CAP Phương Liên |
|
14 |
CAP Kim Liên |
|
15 |
CAP Trung Tự |
|
16 |
CAP Khương Thượng |
|
17 |
CAP Phương Mai |
|
18 |
CAP Ngã Tư Sở |
|
19 |
CAP Thịnh Quang |
|
20 |
CAP Láng Hạ |
|
21 |
CAP Láng Thượng |
|
Hà Đông |
||
1 |
CAP Văn Quán |
|
2 |
CAP Vạn Phúc |
|
3 |
CAP Quang Trung |
|
4 |
CAP Mộ Lao |
|
5 |
CAP Phúc La |
|
6 |
CAP Yết Kiêu |
|
7 |
CAP Nguyễn Trãi |
|
8 |
CAP Hà Cầu |
|
9 |
CAP Kiến Hưng |
|
10 |
CAP La Khê |
|
11 |
CAP Phú La |
|
12 |
CAP Dương Nội |
|
13 |
CAP Biên Giang |
|
14 |
CAP Phú Lương |
|
15 |
CAP Phú Lãm |
|
16 |
CAP Đồng Mai |
|
17 |
CAP Yên Nghĩa |
|
Hai Bà Trưng |
||
1 |
CAP Nguyễn Du |
|
2 |
CAP Lê Đại Hành |
|
3 |
CAP Phố Huế |
|
4 |
CAP Đồng Nhân |
|
5 |
CAP Phạm Đình Hổ |
|
6 |
CAP Bạch Đằng |
|
7 |
CAP Đống Mác |
|
8 |
CAP Thanh Lương |
|
9 |
CAP Vĩnh Tuy |
|
10 |
CAP Thanh Nhàn |
|
11 |
CAP Cầu Dền |
|
12 |
CAP Quỳnh Lôi |
|
13 |
CAP Bạch Mai |
|
14 |
CAP Quỳnh Mai |
|
15 |
CAP Minh Khai |
|
16 |
CAP Trương Định |
|
17 |
CAP Đồng Tâm |
|
18 |
CAP Bách Khoa |
|
Hoàn Kiếm |
||
1 |
CAP Cửa Nam |
|
2 |
CAP Hàng Bông |
|
3 |
CAP Hàng Trống |
|
4 |
CAP Cửa Đông |
|
5 |
CAP Hàng Bồ |
|
6 |
CAP Hàng Gai |
|
7 |
CAP Hàng Mã |
|
8 |
CAP Đồng Xuân |
|
9 |
CAP Hàng Buồm |
|
10 |
CAP Hàng Đào |
|
11 |
CAP Hàng Bạc |
|
12 |
CAP Phúc Tân |
|
13 |
CAP Chương Dương |
|
14 |
CAP Tràng Tiền |
|
15 |
CAP Lý Thái Tổ |
|
16 |
CAP Phan Chu Trinh |
|
17 |
CAP Hàng Bài |
|
18 |
CAP Trần Hưng Đạo |
|
Hoàng Mai |
||
1 |
CAP Hoàng Liệt |
|
2 |
CAP Yên Sở |
|
3 |
CAP Vĩnh Hưng |
|
4 |
CAP Định Công |
|
5 |
CAP Đại Kim |
|
6 |
CAP Thanh Trì |
|
7 |
CAP Thịnh Liệt |
|
8 |
CAP Lĩnh Nam |
|
9 |
CAP Trần Phú |
|
10 |
CAP Giáp Bát |
|
11 |
CAP Hoàng Văn Thụ |
|
12 |
CAP Mai Động |
|
13 |
CAP Tân Mai |
|
14 |
CAP Tương Mai |
|
Long Biên |
||
1 |
CAP Ngọc Lâm |
024.38271448 |
2 |
CAP Bồ Đề |
024.38722262 |
3 |
CAP Long Biên |
024.36751984 |
4 |
CAP Ngọc Thụy |
024.38713060 |
5 |
CAP Gia Thụy |
024.38778262 |
6 |
CAP Cự Khối |
024.36751944 |
7 |
CAP Giang Biên |
024.38778276 |
8 |
CAP Sài Đồng |
024.38276267 |
9 |
CAP Phúc Đồng |
024.38751228 |
10 |
CAP Thạch Bàn |
024.36751945 |
11 |
CAP Thượng Thanh |
024.38778266 |
12 |
CAP Việt Hưng |
024.38778278 |
13 |
CAP Đức Giang |
024.38271650 |
14 |
CAP Phúc Lợi |
024.38756291 |
Tây Hồ |
||
1 |
CAP Phú Thượng |
|
2 |
CAP Xuân La |
|
3 |
CAP Yên Phụ |
|
4 |
CAP Quảng An |
|
5 |
CAP Tứ Liên |
|
6 |
CAP Nhật Tân |
|
7 |
CAP Bưởi |
|
8 |
CAP Thụy Khuê |
|
Thanh Xuân |
||
1 |
CAP Phương Liệt |
|
2 |
CAP Khương Mai |
|
3 |
CAP Nhân Chính |
|
4 |
CAP Thanh Xuân Bắc |
|
5 |
CAP Thanh Xuân Trung |
|
6 |
CAP Thanh Xuân Nam |
|
7 |
CAP Thượng Đình |
|
8 |
CAP Hạ Đình |
|
9 |
CAP Khương Đình |
|
10 |
CAP Khương Trung |
|
11 |
CAP Kim Giang |
|
Bắc Từ Liêm |
||
1 |
CAP Phú Diễn |
|
2 |
CAP Phúc Diễn |
|
3 |
CAP Cổ Nhuế 1 |
|
4 |
CAP Cổ Nhuế 2 |
|
5 |
CAP Minh Khai |
|
6 |
CAP Tây Tựu |
|
7 |
CAP Xuân Đỉnh |
|
8 |
CAP Xuân Tảo |
|
9 |
CAP Đông Ngạc |
|
10 |
CAP Đức Thắng |
|
11 |
CAP Thụy Phương |
|
12 |
CAP Liên Mạc |
|
13 |
CAP Thượng Cát |
|
Nam Từ Liêm |
||
1 |
CAP Mỹ Đình 1 |
|
2 |
CAP Mỹ Đình 2 |
|
3 |
CAP Mễ Trì |
|
4 |
CAP Phú Đô |
|
5 |
CAP Cầu Diễn |
|
6 |
CAP Xuân Phương |
|
7 |
CAP Phương Canh |
|
8 |
CAP Trung Văn |
|
9 |
CAP Tây Mỗ |
|
10 |
CAP Đại Mỗ |
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
Sơn Tây |
||
11 |
CAP Quang Trung |
|
12 |
CAP Lê Lợi |
|
13 |
CAP Ngô Quyền |
|
14 |
CAP Viên Sơn |
|
15 |
CAP Phú Thịnh |
|
16 |
CAP Trung Hưng |
|
17 |
CAP Sơn Lộc |
|
18 |
CAP Trung Sơn Trầm |
|
19 |
CAP Xuân Khanh |
|
20 |
CAX Đường Lâm |
|
21 |
CAX Thanh Mỹ |
|
22 |
CAX Xuân Sơn |
|
23 |
CAX Kim Sơn |
|
24 |
CAX Cổ Đông |
|
25 |
CAX Sơn Đông |
|
Chương Mỹ |
||
1 |
CATT Chúc Sơn |
901569228 |
2 |
CATT Xuân Mai |
|
3 |
CAX Đại Yên |
|
4 |
CAX Đồng Lạc |
|
5 |
CAX Đồng Phú |
|
6 |
CAX Đông Phương Yên |
|
7 |
CAX Đông Sơn |
|
8 |
CAX Hòa Chính |
|
9 |
CAX Hoàng Diệu |
|
10 |
CAX Hoàng Văn Thụ |
|
11 |
CAX Hồng Phong |
|
12 |
CAX Hợp Đồng |
|
13 |
CAX Hữu Văn |
|
14 |
CAX Lam Điền |
|
15 |
CAX Mỹ Lương |
|
16 |
CAX Nam Phương Tiến |
|
17 |
CAX Ngọc Hòa |
|
18 |
CAX Phú Nam An |
|
19 |
CAX Phú Nghĩa |
|
20 |
CAX Phụng Châu |
|
21 |
CAX Quảng Bị |
|
22 |
CAX Tân Tiến |
|
23 |
CAX Tiên Phương |
|
24 |
CAX Tốt Động |
|
25 |
CAX Thanh Bình |
|
26 |
CAX Thụy Hương |
|
27 |
CAX Thủy Xuân Tiên |
|
28 |
CAX Thượng Vực |
|
29 |
CAX Trần Phú |
|
30 |
CAX Trung Hòa |
|
31 |
CAX Trường Yên |
|
32 |
CAX Văn Võ |
|
Đan Phượng |
||
1 |
CA TT Phùng |
|
2 |
CAX Đan Phượng |
|
3 |
CAX Đồng Tháp |
|
4 |
CAX Song Phượng |
|
5 |
CAX Tân Lập |
|
6 |
CAX Tân Hội |
|
7 |
CAX Hạ Mỗ |
|
8 |
CAX Thượng Mỗ |
|
9 |
CAX Liên Hà |
|
10 |
CAX Liên Trung |
|
11 |
CAX Liên Hồng |
|
12 |
CAX Hồng Hà |
|
13 |
CAX Thọ An |
|
14 |
CAX Thọ Xuân |
|
15 |
CAX Phương Đình |
|
16 |
CAX Trung Châu |
Phòng trực ban: 02433813718 Phòng chỉ huy: |
Đông Anh |
||
1 |
CA TT Đông Anh |
|
2 |
CAX Bắc Hồng |
|
3 |
CAX Cổ Loa |
|
4 |
CAX Dục Tú |
|
5 |
CAX Đại Mạch |
|
6 |
CAX Đông Hội |
|
7 |
CAX Hải Bối |
|
8 |
CAX Kim Chung |
|
9 |
CAX Kim Nỗ |
|
10 |
CAX Liên Hà |
|
11 |
CAX Mai Lâm |
|
12 |
CAX Nam Hồng |
|
13 |
CAX Nguyên Khê |
|
14 |
CAX Tàm Xá |
|
15 |
CAX Tiên Dương |
|
16 |
CAX Thụy Lâm |
|
17 |
CAX Uy Nỗ |
|
18 |
CAX Vân Hà |
|
19 |
CAX Vân Nội |
|
20 |
CAX Việt Hùng |
|
21 |
CAX Vĩnh Ngọc |
|
22 |
CAX Võng La |
|
23 |
CAX Xuân Canh |
|
24 |
CAX Xuân Nộn |
|
Gia Lâm |
||
1 |
CATT Trâu Qùy |
|
2 |
CATT Yên Viên |
|
3 |
CAX Ninh Hiệp |
|
4 |
CAX Yên Thường |
|
5 |
CAX Phù Đổng |
|
6 |
CAX Dương Hà |
|
7 |
CAX Trung Mầu |
|
8 |
CAX Yên Viên |
|
9 |
CAX Đình Xuyên |
|
10 |
CAX Lệ Chi |
|
11 |
CAX Cổ Bi |
|
12 |
CAX Dương Quang |
|
13 |
CAX Phú Thị |
|
14 |
CAX Đặng Xá |
|
15 |
CAX Kim Sơn |
|
16 |
CAX Dương Xá |
|
17 |
CAX Văn Đức |
|
18 |
CAX Bát Tràng |
|
19 |
CAX Đông Dư |
|
20 |
CAX Kim Lan |
|
21 |
CAX Đa Tốn |
|
22 |
CAX Kiêu Kỵ |
|
Hoài Đức |
||
1 |
CAX An Khánh |
|
2 |
CAX An Thượng |
|
3 |
CAX La Phù |
|
4 |
CAX Đông La |
|
5 |
CAX Vân Côn |
|
6 |
CAX Kim Chung |
|
7 |
CAX Vân Canh |
|
8 |
CAX Di Trạch |
|
9 |
CAX Dương Liễu |
|
10 |
CAX Minh Khai |
|
11 |
CAX Yên Sở |
|
12 |
CAX Đắc Sở |
|
13 |
CAX Cát Quế |
|
14 |
CAX Trạm Trôi |
|
15 |
CAX Đức Thượng |
|
16 |
CAX Song Phương |
|
17 |
CAX Tiền Yên |
|
18 |
CAX Lại Yên |
|
19 |
CAX Đức giang |
|
20 |
CAX Sơn Đồng |
|
Mê Linh |
||
1 |
CA TT Chi Đông |
|
2 |
CA TT Quang Minh |
|
3 |
CAX Chu Phan |
|
4 |
CAX Đại Thịnh |
|
5 |
CAX Hoàng Kim |
|
6 |
CAX Kim Hoa |
|
7 |
CAX Liên Mạc |
|
8 |
CAX Mê Linh |
|
9 |
CAX Tam Đồng |
|
10 |
CAX Thanh Lâm |
|
11 |
CAX Thạch Đà |
|
12 |
CAX Tiến Thắng |
|
13 |
CAX Tiến Thịnh |
|
14 |
CAX Tiền Phong |
|
15 |
CAX Tráng Việt |
|
16 |
CAX Tự Lập |
|
17 |
CAX Văn Khê |
|
18 |
CAX Vạn Yên |
|
Mỹ Đức |
||
1 |
CATT Đại Nghĩa |
|
2 |
CAX An Mỹ |
|
3 |
CAX An Phú |
|
4 |
CAX An Tiến |
|
5 |
CAX Bột Xuyên |
|
6 |
CAX Đại Hưng |
|
7 |
CAX Đốc Tín |
|
8 |
CAX Đồng Tâm |
|
9 |
CAX Hồng Sơn |
|
10 |
CAX Hợp Thanh |
|
11 |
CAX Hợp Tiến |
|
12 |
CAX Hùng Tiến |
|
13 |
CAX Hương Sơn |
|
14 |
CAX Lê Thanh |
|
15 |
CAX Mỹ Thành |
|
16 |
CAX Phù Lưu Tế |
|
17 |
CAX Phúc Lâm |
|
18 |
CAX Phùng Xá |
|
19 |
CAX Thượng Lâm |
|
20 |
CAX Tuy Lai |
|
21 |
CAX Vạn Kim |
|
22 |
CAX Xuy Xá |
|
Phú Xuyên |
||
1 |
CATT Phú Minh |
|
2 |
CATT Phú Xuyên |
|
3 |
CAX Hồng Minh |
|
4 |
CAX Phượng Dực |
|
5 |
CAX Nam Tiến |
|
6 |
CAX Tri Trung |
|
7 |
CAX Đại Thắng |
|
8 |
CAX Phú Túc |
|
9 |
CAX Văn Hoàng |
|
10 |
CAX Hồng Thái |
|
11 |
CAX Hoàng Long |
|
12 |
CAX Quang Trung |
|
13 |
CAX Nam Phong |
|
14 |
CAX Nam Triều |
|
15 |
CAX Tân Dân |
|
16 |
CAX Sơn Hà |
|
17 |
CAX Chuyên Mỹ |
|
18 |
CAX Khai Thái |
|
19 |
CAX Phúc Tiến |
|
20 |
CAX Vân Từ |
|
21 |
CAX Tri Thủy |
|
22 |
CAX Đại Xuyên |
|
23 |
CAX Phú Yên |
|
24 |
CAX Bạch Hạ |
|
25 |
CAX Quang Lãng |
|
26 |
CAX Châu Can |
|
27 |
CAX Minh Tân |
|
Phúc Thọ |
||
1 |
CA Thị Trấn Phúc Thọ |
|
2 |
CAX Sen Phương |
|
3 |
CAX Tích Giang |
|
4 |
CAX Trạch Mỹ Lộc |
|
5 |
CAX Thọ Lộc |
|
6 |
CAX Võng Xuyên |
|
7 |
CAX Xuân Đình |
|
8 |
CAX Phúc Hòa |
|
9 |
CAX Long Xuyên |
|
10 |
CAX Ngọc Tảo |
|
11 |
CAX Thượng Cốc |
|
12 |
CAX Vân Phúc |
|
13 |
CAX Vân Nam |
|
14 |
CAX Vân Hà |
|
15 |
CAX Phụng Thượng |
|
16 |
CAX Tam Hiệp |
|
17 |
CAX Liên Hiệp |
|
18 |
CAX Hát Môn |
|
19 |
CAX Tam Thuấn |
|
20 |
CAX Hiệp Thuận |
|
21 |
CAX Thanh Đa |
|
Quốc Oai |
||
1 |
Công an Thị trấn |
|
2 |
CAX Sài Sơn |
|
3 |
CAX Yên Sơn |
|
4 |
CAX Phượng Cách |
|
5 |
CAX Thạch Thán |
|
6 |
CAX Ngọc Mỹ |
|
7 |
CAX Nghĩa Hương |
|
8 |
CAX Hòa Thạch |
|
9 |
CAX Phú Cát |
|
10 |
CAX Phú Mãn |
|
11 |
CAX Đông Xuân |
|
12 |
CAX Đông Yên |
|
13 |
CAX Cấn Hữu |
|
14 |
CAX Ngọc Liệp |
|
15 |
CAX Liệp Tuyết |
|
16 |
CAX Tuyết Nghĩa |
|
17 |
CAX Đồng Quang |
|
18 |
CAX Cộng Hòa |
|
19 |
CAX Tân Hòa |
|
20 |
CAX Tân Phú |
|
21 |
CAX Đại Thành |
|
Sóc Sơn |
||
1 |
CATT Sóc Sơn |
|
2 |
CAX Bắc Phú |
|
3 |
CAX Bắc Sơn |
|
4 |
CAX Đông Xuân |
|
5 |
CAX Đức Hòa |
|
6 |
CAX Hiền Ninh |
|
7 |
CAX Hồng Kỳ |
|
8 |
CAX Kim Lũ |
|
9 |
CAX Mai Đình |
|
10 |
CAX Minh Phú |
|
11 |
CAX Minh Trí |
|
12 |
CAX Nam Sơn |
|
13 |
CAX Phú Cường |
|
14 |
CAX Phù Linh |
|
15 |
CAX Phù Lỗ |
|
16 |
CAX Phú Minh |
|
17 |
CAX Quang Tiến |
|
18 |
CAX Tân Dân |
|
19 |
CAX Tân Hưng |
|
20 |
CAX Tân Minh |
|
21 |
CAX Thanh Xuân |
|
22 |
CAX Tiên Dược |
|
23 |
CAX Trung Giã |
|
24 |
CAX Việt Long |
|
25 |
CAX Xuân Giang |
|
26 |
CAX Xuân Thu |
|
Thạch Thất |
||
1 |
CA TT Liên Quan |
|
2 |
CAX Phùng Xá |
|
3 |
CAX Hữu Bằng |
|
4 |
CAX Hương Ngải |
|
5 |
CAX Canh Nậu |
|
6 |
CAX Cần Kiệm |
|
7 |
CAX Cẩm Yên |
|
8 |
CAX Phú Kim |
|
9 |
CAX Yên Bình |
|
10 |
CAX Tân Xã |
|
11 |
CAX Đại Đồng |
|
12 |
CAX Lại Thượng |
|
13 |
CAX Bình Yên |
|
14 |
CAX Đồng Trúc |
|
15 |
CAX Kim Quan |
|
16 |
CAX Chàng Sơn |
|
17 |
CAX Thạch Xá |
|
18 |
CAX Bình Phú |
|
19 |
CAX Dị Nậu |
|
20 |
CAX Thạch Hoà |
|
21 |
CAX Tiến Xuân |
|
22 |
CAX Hạ Bằng |
|
23 |
CAX Yên Trung |
|
Thanh Oai |
||
1 |
CAX Tam Hưng |
|
2 |
CAX Cự Khê |
|
3 |
CAX Tân Ước |
|
4 |
CAX Cao Dương |
|
5 |
CAX Kim An |
|
6 |
CAX Kim Thư |
|
7 |
CAX Thanh Cao |
|
8 |
CAX Mỹ Hưng |
|
9 |
CAX Thanh Mai |
|
10 |
CAX Bình Minh |
|
11 |
CAX Bích Hòa |
|
12 |
CATT Kim Bài |
|
13 |
CAX Phương Trung |
|
14 |
CAX Thanh Thuỳ |
|
15 |
CAX Dân Hòa |
|
16 |
CAX Liên Châu |
|
17 |
CAX Thanh Văn |
|
18 |
CAX Cao Viên |
|
19 |
CAX Đỗ Động |
|
20 |
CAX Hồng Dương |
|
21 |
CAX Xuân Dương |
|
Thanh Trì |
||
1 |
CATT Văn Điển |
|
2 |
CAX Tả Thanh Oai |
|
3 |
CAX Tân Triều |
|
4 |
CAX Thanh Liệt |
|
5 |
CAX Tam Hiệp |
|
6 |
CAX Hữu Hoà |
|
7 |
CAX Vĩnh Quỳnh |
|
8 |
CAX Ngọc Hồi |
|
9 |
CAX Ngũ Hiệp |
|
10 |
CAX Liên Ninh |
|
11 |
CAX Đại Áng |
|
12 |
CAX Tứ Hiệp |
|
13 |
CAX Vạn Phúc |
|
14 |
CAX Duyên Hà |
|
15 |
CAX Đông Mỹ |
|
16 |
CAX Yên Mỹ |
|
Ba Vì |
||
1 |
CAX Ba Trại |
|
2 |
CAX Ba Vì |
|
3 |
CAX Cam Thượng |
|
4 |
CAX Cẩm Lĩnh |
|
5 |
CAX Châu Sơn |
|
6 |
CAX Chu Minh |
|
7 |
CAX Cổ Đô |
|
8 |
CAX Đông Quang |
|
9 |
CAX Đồng Thái |
|
10 |
CAX Khánh Thượng |
|
11 |
CAX Minh Châu |
|
12 |
CAX Minh Quang |
|
13 |
CAX Phong Vân |
|
14 |
CAX Phú Châu |
|
15 |
CAX Phú Cường |
|
16 |
CAX Phú Đông |
|
17 |
CAX Phú Phương |
|
18 |
CAX Phú Sơn |
|
19 |
CAX Sơn Đà |
|
20 |
CAX Tản Hồng |
|
21 |
CAX Tản Lĩnh |
|
22 |
CATT Tây Đằng |
|
23 |
CAX Thái Hòa |
|
24 |
CAX Thuần Mỹ |
|
25 |
CAX Thụy An |
|
26 |
CAX Tiên Phong |
|
27 |
CAX Tòng Bạt |
|
28 |
CAX Vạn Thắng |
|
29 |
CAX Vân Hòa |
|
30 |
CAX Vật Lại |
|
31 |
CAX Yên Bài |
|
Thường Tín |
||
1 |
CAX Duyên Thái |
|
2 |
CAX Nguyễn Trãi |
|
3 |
CAX Chương Dương |
|
4 |
CAX Hòa Bình |
|
5 |
CAX Vân Tảo |
|
6 |
CAX Hồng Vân |
|
7 |
CAX Văn Bình |
|
8 |
CAX Nghiêm Xuyên |
|
9 |
CAX Dũng Tiến |
|
10 |
CAX Liên Phương |
|
11 |
CAX Nhị Khê |
|
12 |
CAX Hà Hồi |
|
13 |
CAX Khánh Hà |
|
14 |
CAX Quất Động |
|
15 |
CAX Tân Minh |
|
16 |
CAX Hiền Giang |
|
17 |
CAX Tự Nhiên |
|
18 |
CAX Ninh Sở |
|
19 |
CAX Lê Lợi |
|
20 |
CAX Thắng Lợi |
|
21 |
CAX Văn Phú |
|
22 |
CAX Tiền Phong |
|
23 |
CAX Thư Phú |
|
24 |
CAX Tô Hiệu |
|
25 |
CAX Vạn Điểm |
|
26 |
CAX Thống Nhất |
|
27 |
CAX Văn Tự |
|
28 |
CAX Minh Cường |
|
29 |
CATT Thường Tín |
|
Ứng Hòa |
||
1 |
CAX Viên An |
|
2 |
CAX Viên Nội |
|
3 |
CAX Sơn Công |
|
4 |
CAX Cao Thành |
|
5 |
CAX Hoa Sơn |
|
6 |
CAX Trường Thịnh |
|
7 |
CAX Liên Bạt |
|
8 |
CAX Quảng Phú Cầu |
|
9 |
CAX Đồng Tiến |
|
10 |
CAX Tảo Dương Văn |
|
11 |
CATT Vân Đình |
|
12 |
CAX Phương Tú |
|
13 |
CAX Trung Tú |
|
14 |
CAX Vạn Thái |
|
15 |
CAX Hòa Xá |
|
16 |
CAX Hòa Nam |
|
17 |
CAX Hòa Phú |
|
18 |
CAX Phù Lưu |
|
19 |
CAX Lưu Hoàng |
|
20 |
CAX Hồng Quang |
|
21 |
CAX Đội Bình |
|
22 |
CAX Đại Hùng |
|
23 |
CAX Đại Cường |
|
24 |
CAX Kim Đường |
|
25 |
CAX Đông Lỗ |
|
26 |
CAX Minh Đức |
|
27 |
CAX Đồng Tân |
|
28 |
CAX Hòa Lâm |
|
29 |
CAX Trầm Lộng |