- Phố đi bộ quanh hồ Hoàn Kiếm hoạt động từ tối 2-9
- Bố trí thêm nhiều điểm trông giữ xe phục vụ phố đi bộ quanh hồ Hoàn Kiếm
- Để người đi bộ được thảnh thơi, phương tiện không ùn tắc
Danh sách các điểm trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
TT |
Tên điểm |
Diện tích (m2) |
Sức chứa (xe) |
Ghi chú |
I. Xe du lịch, xe chở khách: Tổng số 03 điểm, diện tích 3772,5m2 với sức chứa 87 xe ( 02 điểm đã được cấp, 01 điểm bổ sung với diện tích 282,5m2) |
||||
1 |
Trần Khánh Dư (sát tường rào Bảo tàng lịch sử) |
113m x 2,5m = 282,5m2 |
12 |
|
2 |
Trần Quang Khải (bãi đá) |
3.400m2 |
70 |
|
3 |
Phùng Hưng |
45m x 2m = 90m2 |
5 |
|
II. Xe ô tô con: Tổng số 18 điểm, diện tích 7805,5m2 với sức chứa 581 xe (15 điểm đã được cấp, 03 điểm đề nghị bổ sung với diện tích 199m2) |
||||
1 |
Lý Thái Tổ (Lò Sũ – Lê Lai) |
144m x 2m = 288m2 |
29 |
|
2 |
Ngô Quyền (16 – 22 và Lê Lai – Lê Thạch) |
104m x 2m = 208m2 |
21 |
|
3 |
Lý Thường Kiệt |
1.950,3m2 |
147 |
|
4 |
Trần Hưng Đạo |
1.244,15m2 |
94 |
|
5 |
Hai Bà Trưng (trước số 34 – 38) |
30m x 2m = 60m2 |
6 |
|
6 |
Quang Trung (Hai Bà Trưng – Tràng Thi) |
55m x 2m = 110m2 |
11 |
|
7 |
Lê Phụng Hiểu (vườn hoa Diên Hồng) |
22m x 4m = 88m2 |
10 |
|
8 |
Cổ Tân (vườn hoa Cổ Tân) |
50m x 3m = 150m2 |
11 |
|
9 |
Phạm Ngũ Lão |
73m x 2m = 146m2 |
15 |
|
10 |
Trần Nhật Duật (bãi đỗ xe cao tầng) |
2.324,3m2 |
91 |
|
11 |
Phùng Hưng (vỉa hè và lòng đường) |
890m2 |
67 |
|
12 |
Bát Đàn |
128,7m2 |
12 |
|
13 |
Nhà Thờ |
50m x 2m = 100m2 |
10 |
|
14 |
Hàng Trống |
90m x 1,8m = 162m2 |
18 |
|
15 |
5 Quang Trung |
60x3 = 180m2 |
18 |
|
16 |
Trần Nguyên Hãn (Ngô Quyền – Tông Đản) |
15m x 1,8m = 27m2 |
3 |
|
17 |
Tông Đản (Tràng Tiền – Lý Đạo Thành) |
40m x 1,8m = 72m2 |
8 |
|
18 |
Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Tràng Thi, đối diện Tràng Tiền Plaza) |
50m x 2m = 100m2 |
10 |
|
III. Xe đạp, xe máy: Tổng số 57 điểm, diện tích 5578m2 với sức chứa 2751 xe (33 điểm đã được cấp, 24 điểm, bổ sung với diện tích 2642 m2) |
||||
1 |
Hai Bà Trưng (trước số nhà 1-3) |
33m x 4m = 132m2 |
66 |
|
2 |
Hai Bà Trưng (trước số nhà 11) |
13m x 2m = 26m2 |
13 |
|
3 |
Hai Bà Trưng (trước số nhà 28-32) |
27m x 4m = 108m2 |
54 |
|
4 |
Hai Bà Trưng (trước số nhà 35) |
29m x 4m = 116m2 |
58 |
|
5 |
Hai Bà Trưng (trước số nhà 38A) |
15m x 4m = 60m2 |
30 |
|
6 |
37 Hai Bà Trưng |
222m2 |
111 |
|
7 |
41 Hai Bà Trưng |
72m2 |
36 |
|
8 |
40 Hai Bà Trưng |
68m2 |
34 |
|
9 |
29F Hai Bà Trưng |
60m2 |
30 |
|
10 |
44 Hai Bà Trưng |
36m2 |
18 |
|
11 |
23L, 23K, 23T Hai Bà Trưng |
52m2 |
26 |
|
12 |
22B Hai Bà Trưng |
52m2 |
26 |
|
13 |
38 Hai Bà Trưng |
60m2 |
30 |
|
14 |
34 Hai Bà Trưng |
60m2 |
30 |
|
15 |
48 Hai Bà Trưng |
60m2 |
30 |
|
16 |
Quang Trung (tường rào Thư viện Quốc gia) |
25m x 4m = 100m2 |
50 |
|
17 |
2E Quang Trung |
20m2 |
10 |
|
18 |
2D Quang Trung |
20m2 |
10 |
|
19 |
3C Quang Trung |
96m2 |
48 |
|
20 |
Ngô Quyền (trước số nhà 18-20) |
27m x 4m = 108m2 |
54 |
|
21 |
8 Ngô Quyền |
58m2 |
29 |
|
22 |
2-4 Ngô Quyền |
64m2 |
32 |
|
23 |
Ngô Quyền (hè đối diện Ngân hàng Nhà nước) |
200m2 |
100 |
|
24 |
14 Ngô Quyền |
34m2 |
17 |
|
25 |
16 Ngô Quyền |
20m2 |
10 |
|
26 |
18D Ngô Quyền |
32m2 |
16 |
|
27 |
6 Ngô Quyền |
56m2 |
28 |
|
28 |
Lý Thái Tổ (trước số nhà 55-57) |
32m x 2m = 64m2 |
32 |
|
29 |
Lý Thái Tổ (trước số nhà 58-60) |
34m x 4m = 136m2 |
68 |
|
30 |
34 Lý Thái Tổ |
200m2 |
100 |
|
31 |
36 Lý Thái Tổ |
340m2 |
170 |
|
32 |
61 Lý Thái Tổ + Lý Đạo Thành |
148m2 |
74 |
|
33 |
11 Lê Phụng Hiểu |
56m2 |
28 |
|
34 |
1B Ngô Quyền (Công đoàn GTVT Hà Nội) |
15m x 4m = 60m2 |
30 |
|
35 |
12 Ngô Quyền - Bộ Lao động thương binh và xã hội (Ngô Quyền đến Đinh Lễ) |
40m x 4m = 160m2 |
80 |
|
36 |
21 Ngô Quyền (Cục Hóa chất – Bộ Công thương) |
20m x 4m = 80m2 |
40 |
|
37 |
25 Ngô Quyền |
20m x 4m = 80m2 |
40 |
|
38 |
51 Lý Thái Tổ |
30m x 2m = 60m2 |
30 |
|
39 |
Vườn hoa Diên Hồng (mặt phố Lý Thái Tổ) |
80m x 4m = 320m2 |
160 |
|
40 |
Hè Lý Thái Tổ (Khách sạn Điện lực) |
20m x 2m = 40m2 |
20 |
|
41 |
5 Hai Bà Trưng |
9m x 4m = 36m2 |
18 |
|
42 |
7 - 9 Hai Bà Trưng |
50m x 4m = 200m2 |
100 |
|
43 |
8 Hai Bà Trưng (Trường Trần Phú đến Nguyễn Khắc Cần) |
75m x 4m = 300m2 |
150 |
|
44 |
15 Hai Bà Trưng – Cục CNTT (Hai Bà Trưng đến Ngô Quyền) |
20m x 4m = 80m2 |
40 |
|
45 |
17 Hai Bà Trưng (Ban Đoàn kết Công Giáo) |
26m x 4m = 104m2 |
52 |
|
46 |
27 Hai Bà Trưng - Hàng Bài (tường rào quây) |
66m x 2m = 132m2 |
66 |
|
47 |
42A đến 42 Hai Bà Trưng |
14m x 4m = 56m2 |
28 |
|
48 |
52A Hai Bà Trưng (Trước cây ATM) |
7m x 4m = 28m2 |
14 |
|
49 |
54 Hai Bà Trưng - Bộ Công Thương ( Hai Bà Trưng đến Triệu Quốc Đạt) |
50m x 4m = 200m2 |
100 |
|
50 |
Hè Tràng Tiền Plaza (Hai Bà Trưng) |
19m x 4m = 76m2 |
38 |
|
51 |
28-34 Bà Triệu |
30m x 4m = 120m2 |
60 |
|
52 |
3 Quang Trung (Viện Dược liệu) |
15m x 4m = 60m2 |
30 |
|
53 |
Bên chẵn phố Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Lý Thường Kiệt) |
110m x 2m = 220m2 |
110 |
|
54 |
Bên lẻ phố Hàng Bài (đầu phố Lý Thường Kiệt) |
30m x 2m = 60m2 |
30 |
|
55 |
Lề đường Hàng Gai (từ số 58-50) |
20m x 2m = 40m2 |
20 |
|
56 |
Lề đường Hàng Gai (từ số 196-90) |
15m x 2m = 30m2 |
30 |
|
57 |
Hè phố Lý Thái Tổ (27-27B) |
25x4 = 100m2 |
50 |
|