Chi tiết các điểm gửi xe phục vụ đi bộ xung quanh khu vực hồ Hoàn Kiếm

ANTD.VN -Chiều 29-8, Phòng CSGT đường bộ - đường sắt, CATP Hà Nội cho biết, cơ quan chức năng đã lên kế hoạch lập các điểm trông giữ xe phục vụ người dân đi bộ xung quanh khu vực hồ Hoàn Kiếm, từ 19h thứ sáu đến 24h ngày chủ nhật, bắt đầu từ 2-9 tới đây.

Danh sách các điểm trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.

TT

Tên điểm

Diện tích (m2)

Sức chứa (xe)

Ghi chú

I. Xe du lịch, xe chở khách: Tổng số 03 điểm, diện tích 3772,5m2 với sức chứa 87 xe ( 02 điểm đã được cấp, 01 điểm bổ sung với diện tích 282,5m2)

1

Trần Khánh Dư (sát tường rào Bảo tàng lịch sử)

113m x 2,5m = 282,5m2

12


2

Trần Quang Khải (bãi đá)

3.400m2

70


3

Phùng Hưng

45m x 2m = 90m2

5


II. Xe ô tô con: Tổng số 18 điểm, diện tích 7805,5m2 với sức chứa 581 xe (15 điểm đã được cấp, 03 điểm đề nghị bổ sung với diện tích 199m2)

1

Lý Thái Tổ (Lò Sũ – Lê Lai)

144m x 2m = 288m2

29


2

Ngô Quyền (16 – 22 và Lê Lai – Lê Thạch)

104m x 2m = 208m2

21


3

Lý Thường Kiệt

1.950,3m2

147


4

Trần Hưng Đạo

1.244,15m2

94


5

Hai Bà Trưng (trước số 34 – 38)

30m x 2m = 60m2

6


6

Quang Trung (Hai Bà Trưng – Tràng Thi)

55m x 2m = 110m2

11


7

Lê Phụng Hiểu (vườn hoa Diên Hồng)

22m x 4m = 88m2

10


8

Cổ Tân (vườn hoa Cổ Tân)

50m x 3m = 150m2

11


9

Phạm Ngũ Lão

73m x 2m = 146m2

15


10

Trần Nhật Duật (bãi đỗ xe cao tầng)

2.324,3m2

91


11

Phùng Hưng (vỉa hè và lòng đường)

890m2

67


12

Bát Đàn

128,7m2

12


13

Nhà Thờ

50m x 2m = 100m2

10


14

Hàng Trống

90m x 1,8m = 162m2

18


15

5 Quang Trung

60x3 = 180m2

18


16

Trần Nguyên Hãn (Ngô Quyền – Tông Đản)

15m x 1,8m = 27m2

3


17

Tông Đản (Tràng Tiền – Lý Đạo Thành)

40m x 1,8m = 72m2

8


18

Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Tràng Thi, đối diện Tràng Tiền Plaza)

50m x 2m = 100m­2

10


III. Xe đạp, xe máy: Tổng số 57 điểm, diện tích 5578m2 với sức chứa 2751 xe (33 điểm đã được cấp, 24 điểm, bổ sung với diện tích 2642 m2)

1

Hai Bà Trưng (trước số nhà 1-3)

33m x 4m = 132m2

66


2

Hai Bà Trưng (trước số nhà 11)

13m x 2m = 26m2

13


3

Hai Bà Trưng (trước số nhà 28-32)

27m x 4m = 108m2

54


4

Hai Bà Trưng (trước số nhà 35)

29m x 4m = 116m2

58


5

Hai Bà Trưng (trước số nhà 38A)

15m x 4m = 60m2

30


6

37 Hai Bà Trưng

222m2

111


7

41 Hai Bà Trưng

72m2

36


8

40 Hai Bà Trưng

68m2

34


9

29F Hai Bà Trưng

60m2

30


10

44 Hai Bà Trưng

36m2

18


11

23L, 23K, 23T Hai Bà Trưng

52m2

26


12

22B Hai Bà Trưng

52m2

26


13

38 Hai Bà Trưng

60m2

30


14

34 Hai Bà Trưng

60m2

30


15

48 Hai Bà Trưng

60m2

30


16

Quang Trung (tường rào Thư viện Quốc gia)

25m x 4m = 100m2

50


17

2E Quang Trung

20m2

10


18

2D Quang Trung

20m2

10


19

3C Quang Trung

96m2

48


20

Ngô Quyền (trước số nhà 18-20)

27m x 4m = 108m2

54


21

8 Ngô Quyền

58m2

29


22

2-4 Ngô Quyền

64m2

32


23

Ngô Quyền (hè đối diện Ngân hàng Nhà nước)

200m2

100


24

14 Ngô Quyền

34m2

17


25

16 Ngô Quyền

20m2

10


26

18D Ngô Quyền

32m2

16


27

6 Ngô Quyền

56m2

28


28

Lý Thái Tổ (trước số nhà 55-57)

32m x 2m = 64m2

32


29

Lý Thái Tổ (trước số nhà 58-60)

34m x 4m = 136m2

68


30

34 Lý Thái Tổ

200m2

100


31

36 Lý Thái Tổ

340m2

170


32

61 Lý Thái Tổ + Lý Đạo Thành

148m2

74


33

11 Lê Phụng Hiểu

56m2

28


34

1B Ngô Quyền (Công đoàn GTVT Hà Nội)

15m x 4m = 60m2

30


35

12 Ngô Quyền - Bộ Lao động thương binh và xã hội (Ngô Quyền đến Đinh Lễ)

40m x 4m = 160m2

80


36

21 Ngô Quyền (Cục Hóa chất – Bộ Công thương)

20m x 4m = 80m2

40


37

25 Ngô Quyền

20m x 4m = 80m2

40


38

51 Lý Thái Tổ

30m x 2m = 60m2

30


39

Vườn hoa Diên Hồng (mặt phố Lý Thái Tổ)

80m x 4m = 320m2

160


40

Hè Lý Thái Tổ (Khách sạn Điện lực)

20m x 2m = 40m2

20


41

5 Hai Bà Trưng

9m x 4m = 36m2

18


42

7 - 9 Hai Bà Trưng

50m x 4m = 200m2

100


43

8 Hai Bà Trưng (Trường Trần Phú đến Nguyễn Khắc Cần)

75m x 4m = 300m2

150


44

15 Hai Bà Trưng – Cục CNTT (Hai Bà Trưng đến Ngô Quyền)

20m x 4m = 80m2

40


45

17 Hai Bà Trưng (Ban Đoàn kết Công Giáo)

26m x 4m = 104m2

52


46

27 Hai Bà Trưng - Hàng Bài (tường rào quây)

66m x 2m = 132m2

66


47

42A đến 42 Hai Bà Trưng

14m x 4m = 56m2

28


48

52A Hai Bà Trưng (Trước cây ATM)

7m x 4m = 28m2

14


49

54 Hai Bà Trưng - Bộ Công Thương ( Hai Bà Trưng đến Triệu Quốc Đạt)

50m x 4m = 200m2

100


50

Hè Tràng Tiền Plaza (Hai Bà Trưng)

19m x 4m = 76m2

38


51

28-34 Bà Triệu

30m x 4m = 120m2

60


52

3 Quang Trung (Viện Dược liệu)

15m x 4m = 60m2

30


53

Bên chẵn phố Hàng Bài (Hai Bà Trưng – Lý Thường Kiệt)

110m x 2m = 220m2

110


54

Bên lẻ phố Hàng Bài (đầu phố Lý Thường Kiệt)

30m x 2m = 60m2

30


55

Lề đường Hàng Gai (từ số 58-50)

20m x 2m = 40m2

20


56

Lề đường Hàng Gai (từ số 196-90)

15m x 2m = 30m2

30


57

Hè phố Lý Thái Tổ (27-27B)

25x4 = 100m2

50